ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
  • Trang chủ
  • Tư vấn tuyển sinh
  • Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Liên hệ
  • Tìm kiếm

Điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2025 vào Trường Đại học Mở Hà Nội

Thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ Thạc sĩ đợt 2 năm 2025

09/09/2025

Trường Đại học Mở Hà Nội tuyển sinh đào tạo trình độ Thạc sĩ theo định hướng ứng dụng (riêng ngành Ngôn ngữ Anh gồm định hướng ứng dụng và định hướng nghiên cứu), hình thức chính quy các ngành sau:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

1

Kỹ thuật viễn thông

8520208

8

2

Công nghệ sinh học

8420201

8

3

Kế toán

8340301

15

4

Quản trị kinh doanh

8340101

29

5

Luật kinh tế

8380107

49

6

Ngôn ngữ Anh

8220201

24

7

Công nghệ thông tin

8480201

14

Tổng chỉ tiêu

147

 

I. Đối tượng và điều kiện dự tuyển

1. Đối tượng dự tuyển đào tạo trình độ Thạc sĩ là công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đáp ứng được điều kiện sau:

a) Về văn bằng

- Đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) sau đây gọi chung là tốt nghiệp ĐH ngành phù hợp; ngành phù hợp là ngành đào tạo ở trình độ đại học hoặc trình độ tương đương trở lên trang bị cho người học nền tảng chuyên môn cần thiết để học tiếp chương trình đào tạo thạc sĩ của ngành tương ứng, được quy định cụ thể trong chuẩn đầu vào của chương trình đào tạo thạc sĩ. Đối với chương trình định hướng nghiên cứu yêu cầu hạng tốt nghiệp từ khá trở lên hoặc có công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực sẽ học tập, nghiên cứu. Đối với các ngành quản trị và quản lý, đào tạo theo chương trình thạc sĩ định hướng ứng dụng, ngành phù hợp ở trình độ đại học bao gồm những ngành liên quan trực tiếp tới chuyên môn, nghề nghiệp của lĩnh vực quản trị, quản lý. Người tốt nghiệp đại học các ngành không nằm trong danh mục ngành phù hợp phải học bổ sung kiến thức để tích lũy được kiến thức tương đương với các thí sinh đã tốt nghiệp ngành phù hợp. Danh mục ngành phù hợp và các môn phải học bổ sung kiến thức quy định tại Phụ lục 1. Nhà trường mở các lớp học bổ sung kiến thức liên tục trong năm.

- Văn bằng đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải thực hiện thủ tục công nhận của Cục Quản lý chất lượng Bộ GDĐT hoặc các cơ quan đủ thẩm quyền khác.

b) Về năng lực ngoại ngữ

Có năng lực ngoại ngữ từ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, cụ thể như sau:

- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ Anh; hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ Anh;

- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do Trường Đại học Mở Hà Nội cấp trong thời gian không quá 02 (hai) năm tính đến ngày dự tuyển;

- Một trong các văn bằng hoặc chứng chỉ Tiếng Anh đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc các chứng chỉ tương đương khác do Bộ GDĐT công bố, đã được cấp trong thời gian không quá 02 (hai) năm tính đến ngày đăng ký dự tuyển quy định tại Phụ lục 2;

c) Không trong thời gian thi hành kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên và không trong thời gian thi hành án hình sự, được cơ quan quản lý nhân sự nơi đang làm việc hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú xác nhận;

d) Có đủ sức khoẻ để học tập;

đ) Đối với thí sinh đăng ký dự tuyển ngành QTKD, Kế toán tốt nghiệp đại học ngành không thuộc danh mục tại Phụ lục 1: có ít nhất 01 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực đăng ký dự tuyển;

e) Nộp hồ sơ và lệ phí đầy đủ, đúng thời hạn theo quy định của Trường.

2. Thí sinh là công dân nước ngoài nếu đăng ký theo học các chương trình đào tạo thạc sĩ bằng tiếng Việt phải đạt trình độ tiếng Việt từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) mà chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Việt; đáp ứng yêu cầu về ngoại ngữ thứ hai như quy định tại mục b khoản 1.

II. Phương thức tuyển sinh và tuyển thẳng

1. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp xét tuyển và thi tuyển. Cụ thể:

a) Xét tuyển hồ sơ: 

- Căn cứ kết quả học tập toàn khóa học (tính đến số lẻ 2 phần thập phân) bậc đại học của thí sinh để xét tuyển, xếp từ cao xuống thấp, bao gồm cả điểm ưu tiên kết hợp với kết quả thi môn Ngoại ngữ. Trong trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau thì áp dụng tiêu chí phụ như sau:

+ Người có điểm trung bình toàn khóa học (không tính điểm ưu tiên) cao hơn;

+ Người có điểm thi môn ngoại ngữ cao hơn;

+ Người đã tốt nghiệp đại học ngành gần với ngành dự tuyển hơn.

- Môn ngoại ngữ là môn điều kiện, thí sinh cần đạt từ 50 (thang điểm 100) trở lên và không có kỹ năng nào bị điểm liệt.

b) Thi tuyển: Nhà trường tổ chức thi môn Ngoại ngữ (môn điều kiện) đối với các thí sinh chưa đáp ứng được yêu cầu về năng lực ngoại ngữ. Cụ thể như sau:

- Môn thi: tiếng Anh;

- Nội dung thi và dạng thức đề thi: Đề thi đánh giá trình độ tiếng Anh tổng quát được thiết kế để kiểm tra theo 4 kỹ năng: Đọc, Viết, Nghe, Nói.

- Thời gian thi:

+ Kỹ năng Đọc: 45 phút;

+ Kỹ năng Viết: 45 phút;

+ Kỹ năng Nghe: 35 phút (gồm cả thời gian thí sinh đọc đề);

+ Kỹ năng Nói: 15 phút/1 thí sinh.

- Cách tính điểm:

+ Tổng điểm bài thi tiếng Anh của các ngành không chuyên tiếng Anh là 100 điểm (Đọc: 30 điểm, Viết: 30 điểm, Nghe: 20 điểm, Nói: 20 điểm);

+ Thí sinh đạt là thí sinh có tổng điểm 4 kỹ năng ≥ 50 điểm và có điểm của từng kỹ năng ≥ 30 % yêu cầu của kỹ năng đó (Điểm liệt kỹ năng Đọc: dưới 9,0 điểm; Điểm liệt kỹ năng Viết: dưới 9,0 điểm; Điểm liệt kỹ năng Nghe: dưới 6,0 điểm; Điểm liệt kỹ năng Nói: dưới 6,0 điểm).

- Hình thức tổ chức thi: Thi viết trực tiếp trên giấy hoặc thi trực tuyến trên máy tính theo quy trình thi trực tuyến.

Đề cương ôn tập được công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường.

2. Đối tượng xét tuyển thẳng

Những thí sinh đã tốt nghiệp đại học loại Giỏi trở lên trong thời hạn 01 năm tính đến ngày xét duyệt hồ sơ đăng ký dự thi, thuộc đối tượng không phải học bổ sung kiến thức được xét tuyển thẳng. Những thí sinh này chỉ phải dự thi môn Ngoại ngữ (nếu chưa đáp ứng yêu cầu về năng lực ngoại ngữ).

III. Đối tượng và chính sách ưu tiên

1. Trường thực hiện chính sách ưu tiên về khu vực và đối tượng ưu tiên như Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành; trong đó khu vực ưu tiên của thí sinh được tính theo địa phương có Trường thí sinh tốt nghiệp đại học. Trong trường hợp thí sinh có nhiều bằng tốt nghiệp đại học thì sử dụng bằng tốt nghiệp gần nhất;

2. Điểm ưu tiên được tính vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh.

IV. Hồ sơ đăng ký dự tuyển: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển theo thời hạn tại mục V (hồ sơ đã nộp không trả lại).

1. Hồ sơ đăng ký dự tuyển gồm:

a) 01 Đơn xin dự tuyển (theo mẫu tải về từ website của Trường);

b) 01 Sơ yếu lý lịch có xác nhận cơ quan hoặc chính quyền địa phương (theo mẫu tải về từ website của Trường);

c) 01 bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp đại học;

d) 01 bản sao có chứng thực bảng điểm toàn khóa học;

đ) 01 bản sao có chứng thực chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có);

e) Bảng điểm các môn học bổ sung kiến thức (nếu có);

g) 01 giấy khám sức khỏe do bệnh viện đa khoa cấp huyện và tương đương cấp (có dán ảnh);

h) 03 ảnh 3x4cm ghi rõ họ tên, ngày sinh, ngành dự thi;

i) Bản sao có chứng thực các giấy tờ ưu tiên (nếu có);

k) Giấy xác nhận tối thiểu 01 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực đăng ký dự tuyển (đối với thí sinh đăng ký dự tuyển ngành QTKD, Kế toán tốt nghiệp đại học ngành không thuộc danh mục tại Phụ lục 1).

2. Thí sinh đăng ký thông tin xét tuyển trực tuyến và tải đơn xin dự thi tại địa chỉ Tại đây

V. Thời gian nhận hồ sơ, thi tuyển và nhập học

TT

Nội dung

Thời gian

Ghi chú

1

Hạn cuối nhận hồ sơ

14/11/2025

Những thí sinh phải học bổ sung kiến thức nếu hoàn thành việc học bổ sung kiến thức trước hạn cuối nhận hồ sơ thì sẽ xét tuyển cùng đợt của Thông báo này, nếu chưa hoàn thành việc bổ sung kiến thức sẽ tổ chức xét tuyển vào đợt sau.

2

Tổ chức xét duyệt hồ sơ

17-21/11/2025

3

Tổ chức thi môn Ngoại ngữ (dự kiến)

07/12/2025

4

Thời gian nhập học (dự kiến)

15-26/12/2025

Ghi chú: Các mốc thời gian có thể điều chỉnh tùy theo điều kiện thực tế.

VI. Lệ phí và học phí

- Lệ phí đăng ký xét tuyển:  100.000đ/thí sinh/hồ sơ   

- Lệ phí thi môn ngoại ngữ: 150.000đ/thí sinh

- Học phí:

TT

Ngành

Năm học 2025-2026

Ghi chú

1

Kỹ thuật viễn thông

33.640.000

Dự kiến hàng năm tăng 10%

2

Công nghệ sinh học

3

Công nghệ thông tin

4

Ngôn ngữ Anh

34.490.000

Dự kiến hàng năm tăng 10%

5

Quản trị kinh doanh

32.520.000

6

Kế toán

7

Luật kinh tế

 
VII. Địa điểm học tập, thời gian đào tạo

1. Địa điểm học tập: Trường Đại học Mở Hà Nội

2. Thời gian đào tạo (theo kế hoạch học tập chuẩn): 02 năm.

- Học viên được xem xét công nhận và chuyển đổi tín chỉ của một số học phần khi đã học một chương trình đào tạo thạc sĩ khác hoặc đã tốt nghiệp một chương trình đào tạo chuyên sâu đặc thù theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 99/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học.

- Đối với các trường hợp được xét công nhận và chuyển đổi tín chỉ, Hội đồng xét công nhận tín chỉ của Nhà trường sẽ căn cứ kết quả học tập đã tích lũy tại chương trình đào tạo đã được cấp văn bằng, tổ chức xét công nhận tín chỉ đối với từng trường hợp. Thời gian để hoàn thành khóa học được xác định trên cơ sở thời gian theo kế hoạch học tập chuẩn toàn khóa giảm tương ứng với khối lượng được công nhận tích lũy, nhưng không vượt quá 30 tín chỉ.

VIII. Địa điểm tư vấn và nhận hồ sơ

1. Trung tâm Truyền thông và Tuyển sinh (Phòng A1.1)

    Địa chỉ: Nhà B101 Phố Nguyễn Hiền, Phường Bạch Mai, TP. Hà Nội

    Điện thoại: 024.38682982;      Hotline: 024.6297.4545.

    Email: ttts@hou.edu.vn.

2. Các cơ sở phối hợp với Trường Đại học Mở Hà Nội tuyển sinh và tư vấn (thông báo tại Cổng thông tin tuyển sinh của Nhà trường tại địa chỉ: https://tuyensinh.hou.edu.vn).

Ghi chú: Mọi thông tin liên quan đến công tác tuyển sinh được đăng tải tại Cổng thông tin tuyển sinh của Nhà trường (http://tuyensinh.hou.edu.vn).

Phụ lục 1 - DANH MỤC NGÀNH PHÙ HỢP VÀ CÁC NGÀNH PHẢI HỌC BỔ SUNG KIẾN THỨC

TT

Mã số

Tên ngành

Số môn   (Số TC) học BSKT

Tên môn học bổ sung

kiến thức

I

Ngành Công nghệ thông tin

1

7140210

Sư phạm Tin học

0

 

2

7460117

Toán tin

0

 

3

7480101

Khoa học máy tính

0

 

4

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

0

 

5

7480103

Kỹ thuật phần mềm

0

 

6

7480104

Hệ thống thông tin

0

 

7

7480106

Kỹ thuật máy tính

0

 

8

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

0

 

9

7480109

Khoa học dữ liệu

0

 

10

7480201

Công nghệ thông tin

0

 

11

7480202

An toàn thông tin

0

 

12

7480207

Trí tuệ nhân tạo

0

 

13

-

An ninh mạng

0

 

14

-

An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao

0

 

15

-

Big Data và Machine Learning

0

 

16

-

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

0

 

17

-

Khoa học máy tính và thông tin

0

 

18

-

Khoa học và kỹ thuật thông tin

0

 

19

-

Kỹ thuật điện tử và hệ thống máy tính

0

 

20

-

Kỹ thuật Robot

0

 

21

-

Quản trị An ninh mạng và đám mây

0

 

22

-

Tin học

0

 

23

-

Tin học quản lý

0

 

24

-

Tin học ứng dụng

0

 

25

-

Trí tuệ nhân tạo tạo sinh

0

 

26

-

Trí tuệ nhân tạo và học máy

0

 

27

7310108

Toán kinh tế

3 môn

(12 TC)

1. Phân tích và Thiết kế Hệ thống thông tin (4 TC)

2. Toán rời rạc (4 TC)

3. Kỹ thuật lập trình hướng đối tượng (4 TC)

28

7320104

Truyền thông đa phương tiện

29

7320106

Công nghệ truyền thông

30

7320201

Thông tin - Thư viện

31

7320205

Quản lý thông tin

3 môn

(12 TC)

1. Phân tích và Thiết kế Hệ thống thông tin (4 TC)

2. Toán rời rạc (4 TC)

3. Kỹ thuật lập trình hướng đối tượng (4 TC)

32

7340122

Thương mại điện tử

33

7340205

Công nghệ tài chính (Fitech)

34

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

35

7460101

Toán học

36

7460107

Khoa học tính toán

37

7460112

Toán ứng dụng

38

7460115

Toán cơ

39

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

40

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

41

7510303

CN kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

42

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

43

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

44

7860103

Trinh sát kỹ thuật

45

7860233

Chỉ huy kỹ thuật tác chiến điện tử

46

-

Chỉ huy tham mưu tác chiến không gian mạng

47

-

Truyền thông số và KT đa phương tiện

48

7140103

Công nghệ giáo dục

5 môn

(17 TC)

1. Phân tích và Thiết kế Hệ thống thông tin (4 TC)

2. Nhập môn Công nghệ phần mềm (2 TC)

3. Toán rời rạc (4 TC)

4. Cơ sở dữ liệu (3 TC)

5. Kỹ thuật lập trình hướng đối tượng (4 TC)

49

7140209

Sư phạm Toán học

50

7140214

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

51

7140246

Sư phạm công nghệ

52

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

53

7210403

Thiết kế đồ hoạ

54

7310107

Thống kê kinh tế

55

7310112

Kinh tế số

56

7340101

Quản trị kinh doanh

57

7460201

Thống kê

58

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

59

7520117

Kỹ thuật công nghiệp

60

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

61

7520212

Kỹ thuật y sinh

II

Ngành Kỹ thuật viễn thông

1

7480101

Khoa học máy tính

0

 

2

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

0

 

3

7480106

Kỹ thuật máy tính

0

 

4

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

0

 

5

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

0

 

6

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

0

 

7

7510303

CN kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

0

 

8

7520204

Kỹ thuật ra đa - dẫn đường

0

 

9

7520205

Kỹ thuật thuỷ âm

0

 

10

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

0

 

11

7520212

Kỹ thuật y sinh

0

 

12

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

0

 

13

7140214

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

3 môn

 (9 TC)

 

1. Kỹ thuật số và mạch logic (3 TC)

2. Kỹ thuật mạch (3 TC)

3. Mạng máy tính (3 TC)

 

14

7210302

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

15

7210303

Thiết kế âm thanh, ánh sáng

16

7210406

Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh

17

7320106

Công nghệ truyền thông

18

7480103

Kỹ thuật phần mềm

19

7480104

Hệ thống thông tin

20

7480201

Công nghệ thông tin

21

7480202

An toàn thông tin

22

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

23

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

24

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

25

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

26

7510207

Công nghệ kỹ thuật tàu thủy

27

7510211

Bảo dưỡng công nghiệp

28

7520101

Cơ kỹ thuật

29

7520103

Kỹ thuật cơ khí

30

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

31

7520115

Kỹ thuật nhiệt

32

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

33

7520117

Kỹ thuật công nghiệp

34

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

35

7520120

Kỹ thuật hàng không

36

7520121

Kỹ thuật không gian

37

7520122

Kỹ thuật tàu thuỷ

38

7520130

Kỹ thuật ô tô

39

7520201

Kỹ thuật điện

40

7520401

Vật lý kỹ thuật

III

Ngành Công nghệ sinh học

1

7420101

Sinh học

0

 

2

7420201

Công nghệ sinh học

0

 

3

7420202

Kỹ thuật sinh học

0

 

4

7420203

Sinh học ứng dụng

0

 

5

7140213

Sư phạm Sinh học

0

 

6

7140212

Sư phạm Hóa học

 

Học bổ sung tối thiểu 10 TC trong 08 học phần đã liệt kê

 

 

1. Sinh học tế bào và phân tử (4 TC)

2. Vi sinh công nghiệp (3 TC)

3. Hóa sinh công nghiệp (4 TC)

4. Tối ưu hóa trong CNSH (2 TC)

5. Kỹ thuật gene vi sinh vật (2TC)

6. Kỹ thuật lên men công nghiệp (2 TC)

7. Công nghệ protein enzyme (3TC)

8. Các phương pháp phân tích trong CNSH (2 TC)

7

7140214

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

8

7140215

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

9

7440112

Hóa học

10

7440301

Khoa học môi trường

11

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

12

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

13

7540101

Công nghệ thực phẩm

14

7540102

Kỹ thuật thực phẩm

15

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

16

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản

17

7540106

Đảm bảo chất lượng và AT thực phẩm

18

7520320

Kỹ thuật môi trường

19

7620101

Nông nghiệp

20

7620102

Khuyến nông

21

7620105

Chăn nuôi

22

7620109

Nông học

23

7620110

Khoa học cây trồng

24

7620302

Bệnh học thủy sản

25

7620304

Khai thác thủy sản

26

7620305

Quản lý thủy sản

27

7640101

Thú y

28

7620112

Bảo vệ thực vật

29

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản

30

7620303

Khoa học thuỷ sản

31

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

32

7720401

Dinh dưỡng

33

7720115

Y học cổ truyền

34

7720101

Y khoa

35

7720201

Dược học

36

7720203

Hoá dược

IV

Ngành Kế toán

1

7340301

Kế toán

0

 

2

7340302

Kiểm toán

0

 

3

7340101

Quản trị kinh doanh

3 môn

(9 TC)

  1. Kế toán tài chính 2 (3 TC)

2. Kế toán tài chính 3 (3 TC)

3. Kế toán hành chính sự nghiệp (3 TC)

4

7340122

Thương mại điện tử

5

7340115

Marketing

6

7340120

Kinh doanh quốc tế

7

7340121

Kinh doanh thương mại

8

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

9

7340201

Tài chính - Ngân hàng

10

7340204

Bảo hiểm

11

7340401

Khoa học quản lý

12

7340404

Quản trị nhân lực

13

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

14

7340408

Quan hệ lao động

15

7340409

Quản lý dự án

16

7340205

Công nghệ tài chính

17

7310109

Kinh tế số

5 môn

(15 TC)

1. Kế toán tài chính 1 (3 TC)

2. Kế toán tài chính 2 (3 TC)

3. Kế toán tài chính 3 (3 TC)

4. Kế toán hành chính sự nghiệp (3 TC)

5. Nguyên lý kế toán (3 TC)

18

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

19

7480104

Hệ thống thông tin

20

7510601

Quản lý công nghiệp

21

7510604

Kinh tế công nghiệp

22

7310101

Kinh tế

23

7310102

Kinh tế chính trị

24

7310104

Kinh tế đầu tư

25

7310105

Kinh tế phát triển

26

7310106

Kinh tế quốc tế

27

7310107

Thống kê kinh tế

28

7580301

Kinh tế xây dựng

29

7580302

Quản lý xây dựng

30

7620115

Kinh tế nông nghiệp

31

7810101

Du lịch

32

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

33

7810201

Quản trị khách sạn

34

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

35

7310108

Toán kinh tế

8 môn

(24 TC)

 1. Kế toán tài chính 1 (3 TC)

2. Kế toán tài chính 2 (3 TC)

3. Kế toán tài chính 3(3 TC)

4. Kế toán hành chính sự nghiệp (3 TC)

5. Nguyên lý kế toán (3 TC)

6. Kinh tế vĩ mô (3 TC)

7. Kinh tế vi mô (3 TC)

8. Tài chính doanh nghiệp (3 TC)

36

7380107

Luật kinh tế

37

7380101

Luật

38

7380108

Luật quốc tế

39

7460112

Toán ứng dụng

40

7460201

Thống kê

V

Ngành Quản trị kinh doanh

1

7340101

Quản trị kinh doanh

0

 

2

7340115

Marketing

3 môn

(9 TC)

1. Quản trị kinh doanh quốc tế (3 TC)

2. Quản trị tác nghiệp (3 TC)

3. Quản trị chiến lược (3 TC)

3

7340116

Bất động sản

4

7340120

Kinh doanh quốc tế

5

7340121

Kinh doanh thương mại

6

7340122

Thương mại điện tử

7

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

8

7340201

Tài chính - Ngân hàng

9

7340204

Bảo hiểm

10

7340205

Công nghệ tài chính

11

7340301

Kế toán

12

7340302

Kiểm toán

13

7340401

Khoa học quản lý

14

7340403

Quản lý công

15

7340404

Quản trị nhân lực

16

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

17

7340406

Quản trị văn phòng

18

7340408

Quan hệ lao động

19

7340409

Quản lý dự án

20

7510601

Quản lý công nghiệp

21

7510604

Kinh tế công nghiệp

22

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

23

7310101

Kinh tế

5 môn (15 TC)

1. Quản trị kinh doanh quốc tế (3 TC)

2. Quản trị tác nghiệp (3 TC)

3. Quản trị chiến lược (3 TC)

4. Tài chính doanh nghiệp (3 TC)

5. Quản trị kinh doanh 1 (3 TC)       

24

7310102

Kinh tế chính trị

25

7310104

Kinh tế đầu tư

26

7310105

Kinh tế phát triển

27

7310106

Kinh tế quốc tế

28

7310107

Thống kê kinh tế

29

7310109

Kinh tế số

30

7480104

Hệ thống thông tin

5 môn (15 TC)

1. Quản trị kinh doanh quốc tế (3 TC)

2. Quản trị tác nghiệp (3 TC)

3. Quản trị chiến lược (3 TC)

4. Tài chính doanh nghiệp (3 TC)

5. Quản trị kinh doanh 1 (3 TC)

31

7580301

Kinh tế xây dựng

32

7580302

Quản lý xây dựng

33

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

34

7620115

Kinh tế nông nghiệp

35

7620305

Quản lý thủy sản

36

7810101

Du lịch

37

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

38

7810201

Quản trị khách sạn

39

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

40

7840104

Kinh tế vận tải

41

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

42

7850103

Quản lý đất đai

43

7310108

Toán kinh tế

8 môn

(24 TC)

1. Quản trị kinh doanh quốc tế (3 TC)

2. Quản trị tác nghiệp (3 TC)

3. Quản trị chiến lược (3 TC)

4. Quản trị kinh doanh 1 (3 TC)

5. Tài chính doanh nghiệp (3 TC)

6. Kinh tế vĩ mô (3 TC)              

7. Kinh tế vi mô (3 TC)                 

8. Nguyên lý kế toán (3 TC)          

44

7310205

Quản lý nhà nước

45

7310401

Tâm lý học

46

7320205

Quản lý thông tin

47

7380101

Luật

48

7380107

Luật kinh tế

49

7380108

Luật quốc tế

50

7460107

Khoa học tính toán

51

7480201

Công nghệ thông tin

52

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

VI

Ngành Ngôn ngữ Anh

 

 

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

0

 

2

-

Sư phạm Tiếng Anh

0

 

3

-

Tiếng Anh

0

 

4

-

Anh văn

0

 

5

-

Ngữ văn Anh

0

 

6

-

Tiếng Anh thuộc các định hướng chuyên sâu/ chuyên ngành (Biên phiên dịch, phương pháp giảng dạy, thương mại, du lịch, tài chính, tài chính - ngân hàng…).

0

 

VII

Ngành Luật kinh tế

 

 

1

7310101

Kinh tế

06 môn (18 tín chỉ)

1. Lý luận nhà nước và pháp luật (3TC)

2. Luật Dân sự VN 1 (3TC)

3. Luật Dân sự VN 2 (3TC)

4. Pháp luật về chủ thể kinh doanh (3TC)

5. Pháp luật về hoạt động thương mại (3TC)

6. Luật Lao động VN (3TC)

2

7310102

Kinh tế chính trị

3

7310104

Kinh tế đầu tư

4

7310105

Kinh tế phát triển

5

7310106

Kinh tế quốc tế

6

7340101

Quản trị kinh doanh

7

7340120

Kinh doanh quốc tế

8

7340301

Kế toán

9

7340121

Kinh doanh thương mại

10

7340122

Thương mại điện tử

11

7340201

Tài chính ngân hàng

12

7340403

Quản lý công

13

7310205

Quản lý Nhà nước

14

7340404

Quản trị nhân lực

15

7340204

Bảo hiểm

16

-

Hành chính học

17

7850103

Quản lý đất đai

18

7340116

Bất động sản

19

7380102

Luật hiến pháp và luật hành chính

0

 

20

7380103

Luật dân sự và tố tụng dân sự

0

 

21

7380104

Luật hình sự và tố tụng hình sự

0

 

22

7380108

Luật quốc tế

0

 

23

7380101D120

Luật hàng hải

0

 

24

7380109

Luật Thương mại quốc tế

0

 

25

7340102

Quản trị - Luật

0

 

26

7380107

Luật kinh tế

0

 

27

7380110

Luật Kinh doanh

0

 

28

7380101

Luật

0

 

Hội đồng chuyên môn sẽ xem xét chương trình đào tạo và bảng điểm để xét duyệt chi tiết từng hồ sơ. 

Riêng với ngành Quản trị kinh doanh và Kế toán: Thí sinh tốt nghiệp đại học các ngành đào tạo không thuộc danh mục ngành phù hợp với ngành QTKD và Kế toán đã nêu trên, sẽ được xem xét, xác định là ngành phù hợp với ngành QTKD và Kế toán nếu chương trình đào tạo của ngành đó có ít nhất 06 (sáu) tín chỉ của các học phần có tên liên quan đến lĩnh vực: kinh tế, kinh doanh, quản trị, quản lý, thương mại, kế toán, tài chính, doanh nghiệp hoặc có tên trong khối kiến thức cơ sở và khối kiến thức ngành, chuyên ngành của chương trình đào tạo bậc Đại học ngành QTKD, Kế toán của Trường Đại học Mở Hà Nội.

 

Phụ lục 2 - BẢNG THAM CHIẾU QUY ĐỔI MỘT SỐ VĂN BẰNG HOẶC CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ TƯƠNG ĐƯƠNG BẬC 3 KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6  BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM ÁP DỤNG TRONG TUYỂN SINH VÀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ

1. Chứng chỉ quốc tế Tiếng Anh

Khung năng lực ngoại ngữ VN

IELTS

TOEFL

iBT

        TOEFL

     ITP

TOEIC

(4 kỹ năng)

Cambridge Assessment English

Aptis ESOL International Certificate (Aptis ESOL)

Person English International Certificate (PEIC)

Bậc 3

4.0 - 5.0

30 - 45

450 - 499

Đọc: 275-384

Viết: 120-149

Nghe: 275-399

Nói: 120-159

B1 Preliminary/

B1 Business Preliminary/

Linguaskill

Thang điểm 140-159

B1

Level 2

2. Chứng chỉ Tiếng Anh B1

Các chứng chỉ do các cơ sở giáo dục được phép cấp theo Thông tư số 23/2017/TT-BGDĐT ngày 29/09/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; Thông tư số 24/2021/TT-BGDĐT ngày 08/09/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 23/2017/TT-BGDĐT./.

 


Lượt xem: 69

Tin liên quan


  • Không có tin liên quan

Video

BÀI VIẾT MỚI

  Thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ Thạc sĩ đợt 2 năm 2025

09/09/2025


  Cập nhật Thông báo tuyển sinh đại học hình thức Vừa làm vừa học năm 2025

28/08/2025


  Tra cứu kết quả đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2025 vào Trường Đại học Mở Hà Nội

24/08/2025


  Hướng dẫn thí sinh xác nhận nhập học và nhập học vào Trường Đại học Mở Hà Nội

24/08/2025


  Mở rộng cơ hội học tập tại Trường Đại học Mở Hà Nội với các hình thức đào tạo Từ xa và Vừa làm vừa học

23/08/2025


  Điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2025 vào Trường Đại học Mở Hà Nội

22/08/2025


  Cập nhật Thông báo tuyển sinh đại học hình thức Từ xa năm 2025

04/08/2025


Khoa, Ngành đào tạo


Đại học trực tuyến


Lượt Xem

4317987

BẢN ĐỒ CHỈ DẪN


  HOTLINE: 024.62974545 | 024.62974646

Trường Đại học Mở Hà Nội, B101 phố Nguyễn Hiền, phường Bạch Mai, TP Hà Nội.


Copyright © 2017 Hanoi Open University

Website: Email: daotao@hou.edu.vn

Tư vấn tuyển sinh